Vinyl ester 901-3 SWANCOR




VINYL ESTER 901-3 SWANCOR

Mô tả sản phẩm Swancor 901-3 là nhựa vinyl ester có tính năng cao với mạch chính từ Bisphenol A. Loại nhựa này có khả năng chống ăn mòn mạnh trong môi trường hóa chất như acid, kiềm với nồng độ cao, môi trường oxy hóa và môi trường dung môi. Nó đạt được độ bền cơ học, như độ bền kéo và độ bền uốn, rất cao khi được gia cường bằng sợi thủy tinh, sợi carbon hay sợi kevla hoặc các loại sợi khác. Swancor 901-3  có thể cho được độ dẻo dai cao cùng với độ bền mỏi cao nhờ có nhiệt độ biến hình cao.
Ưu điểm
  • Độ nhớt thấp. Thấm ướt sợi tốt hơn.
  • Lượng DMA cần dùng thấp hoặc không cần. Dễ sử dụng và tiết kiệm.
  • Sản phẩm đúc có màu trong. Dễ khử bọt và thẩm mỹ hơn.
  • Nhiệt đóng rắn thấp. Ít bị nứt, cong vênh. Chất lượng cao hơn.
  • Thời gian lưu trữ dài hơn.
Ứng dụng
  • Bồn, ống chứa hóa chất, hệ thống phun gas khử lưu huỳnh (FGD).
  • Tấm sàng chịu ăn mòn.
  • Thiết bị xử lý khí thải và các chất lỏng dễ cháy.
  • Bồn và ống chứa dung môi hữu cơ.
Cách thức chế tạo
  • Có thể ứng dụng trong các phương pháp gia công như lăn tay, phun, đùn kéo, đúc chuyển và công nghệ quấn.
  • Có thể dùng trong đúc khuôn.
  • Có thể đáp ứng quy định 21 CFR 177.2440 của Hiệp hội thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) nếu nhựa được đóng rắn thích hợp
Tính chất đặc trưng của nhựa lỏng Tính chất*1
Ngoại quan Trong suốt.
Hàm lượng rắn (%) 55 ± 1
Độ nhớt (cps)*2 350 ¸ 550
Trọng lượng riêng 1.04 ± 0.01
Thời gian gel (phút)*3 15 ~ 25
Thời gian lưu trữ (tháng) 9
*1 Phép đo được thực hiện ở 250C.

*2 Đo với kim LVT #3, tốc độ quay 60 vòng/phút ở 250C.

*3 Dùng 0.4% Cobalt 6%, 0.05% DMA100%, và 1.2% MEKPO55% so với 100% nhựa Swancor 901-3 ở 25oC.

Tính chất đặc trưng của nhựa đã đóng rắn bằng cách đổ khuôn (không độn) Tính chất Giá trị Tiêu chuẩn
Độ bền kéo (psi) 11,000 ~ 14,000 ASTM D638
Modul kéo (X105 psi) 4.8 ~ 5.2 ASTM D638
Độ giãn dài (%) 5.0 ~ 6.0 ASTM D638
Độ bền uốn (psi) 17,000 ~ 20,000 ASTM D790
Modul uốn (X105 psi) 4.5 ~ 5.0 ASTM D790
Độ co thể tích khi đóng rắn (%) 8.0 ASTM D2566
Nhiệt độ biến hình nhiệt (oC/oF ) 100 ~ 102 ASTM D648
Độ cứng Barcol 32 ~ 38 ASTM D2583
Độ bền va đập (kg-cm/cm2)*4 5 ~ 8 ASTM D256
*4 Phương pháp Charpy.
Khả năng chịu nhiệt của tấm Swancor 901-3  *5, *6

 

 

 

Tính chất Thông số NBS 15-69 Nhiệt độ (oC) Giá trị
Độ bền kéo

(psi)

12,000 25

65

95

120

150

22,000

19,500

18,500

12,000

7,500

Modul kéo

(X10 5 psi)

25

65

95

120

150

17.4

17.8

14.9

11.2

7.7

Độ bền uốn

(psi)

19,000 25

65

95

120

150

29,000

28,000

27,000

5,000

3,200

Modul uốn

(X105 psi)

8.0 25

65

95

120

150

10.5

10.1

8.5

2.3

2.2

*5 Theo tiêu chuẩn xây dựng NBS PS 15-69

*6 Tấm composite được gia công với kết cấu V/M/M/Wr/M/Wr/M, tỉ lệ sợi là 39~41%, bề dày là 6mm.

Thời gian gel đặc trưng của Swancor 901-3 Nhiệt độ Hóa chất 10~20 phút 20~40 phút 40~60 phút
Đóng rắn bằng hệ MEKP/CoOct/DMA*7
18oC MEKP

CoOct

DMA

1.80%

0.40%

0.10%

1.50%

0.40%

0.05%

1.20%

0.40%

0.05%

25oC MEKP

CoOct

DMA

1.50%

0.40%

0.08%

1.20%

0.30%

0.03%

1.20%

0.30%

0.02%

30oC MEKP

CoOct

DMA

1.20%

0.40%

0.05%

1.00%

0.30%

0.03%

1.00%

0.30%

0.00%

Đóng rắn bằng hệ BPO/DMA*8
18oC BPO

DMA

1.50%

0.20%

1.50%

0.10%

1.20%

0.06%

25oC BPO

DMA

1.50%

0.15%

1.25%

0.10%

1.00%

0.06%

30oC BPO

DMA

1.50%

0.12%

1.05%

0.06%

1.00%

0.04%

*7 Nồng độ : MEKP : 55%, CoOct : 6%, DMA : 100%

*8 Nồng độ : BPO : 98%, DMA : 100%

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
  1. Nếu Swancor 901-3 đã được trộn với chất xúc tiến là muối cobalt thì thời gian lưu trữ sẽ trở nên ngắn hơn. Swancor 901-3  đã có chất xúc tiến phải được sử dụng trong vòng 1 tuần.
  2. Thời gian gel của Swancor 901-3  chịu ảnh hưởng chủ yếu của nồng độc chất xúc tác và nhiệt độ. Nguyên nhân của sự biến động đặc trưng khác khi đóng rắn có thể là chất xúc tác khác, độ ẩm, bột màu, chất động và những phụ gia khác. Nó được nhận biết bằng cách gia công thử với lượng nhỏ nhựa để kiểm tra các đặc trưng khi đóng rắn trước khi tiến hành sản xuất lượng lớn.
  3. Swancor 901-3 chứa dung môi hữu cơ (styrene). Nên tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa điện và ngọn lửa.
  4. Swancor 901-3 có hoạt tính hóa học mạnh. Nên bảo quản trong bóng tối và tránh xa nguồi nhiệt và ánh sáng mặt trời trực tiếp.
  5. Nên đóng nắp thật kĩ ngay sau khi sử dụng.
Đóng gói Phuy thép 200 kg.

Vinyl

Chia sẻ