VINYL ESTER 901-3 SWANCOR
Mô tả sản phẩm | Swancor 901-3 là nhựa vinyl ester có tính năng cao với mạch chính từ Bisphenol A. Loại nhựa này có khả năng chống ăn mòn mạnh trong môi trường hóa chất như acid, kiềm với nồng độ cao, môi trường oxy hóa và môi trường dung môi. Nó đạt được độ bền cơ học, như độ bền kéo và độ bền uốn, rất cao khi được gia cường bằng sợi thủy tinh, sợi carbon hay sợi kevla hoặc các loại sợi khác. Swancor 901-3 có thể cho được độ dẻo dai cao cùng với độ bền mỏi cao nhờ có nhiệt độ biến hình cao. | ||||||||||
Ưu điểm |
|
||||||||||
Ứng dụng |
|
||||||||||
Cách thức chế tạo |
|
||||||||||
Tính chất đặc trưng của nhựa lỏng | Tính chất*1 | ||||||||||
Ngoại quan | Trong suốt. | ||||||||||
Hàm lượng rắn (%) | 55 ± 1 | ||||||||||
Độ nhớt (cps)*2 | 350 ¸ 550 | ||||||||||
Trọng lượng riêng | 1.04 ± 0.01 | ||||||||||
Thời gian gel (phút)*3 | 15 ~ 25 | ||||||||||
Thời gian lưu trữ (tháng) | 9 | ||||||||||
*1 Phép đo được thực hiện ở 250C.
*2 Đo với kim LVT #3, tốc độ quay 60 vòng/phút ở 250C. *3 Dùng 0.4% Cobalt 6%, 0.05% DMA100%, và 1.2% MEKPO55% so với 100% nhựa Swancor 901-3 ở 25oC. |
|||||||||||
Tính chất đặc trưng của nhựa đã đóng rắn bằng cách đổ khuôn (không độn) | Tính chất | Giá trị | Tiêu chuẩn | ||||||||
Độ bền kéo (psi) | 11,000 ~ 14,000 | ASTM D638 | |||||||||
Modul kéo (X105 psi) | 4.8 ~ 5.2 | ASTM D638 | |||||||||
Độ giãn dài (%) | 5.0 ~ 6.0 | ASTM D638 | |||||||||
Độ bền uốn (psi) | 17,000 ~ 20,000 | ASTM D790 | |||||||||
Modul uốn (X105 psi) | 4.5 ~ 5.0 | ASTM D790 | |||||||||
Độ co thể tích khi đóng rắn (%) | 8.0 | ASTM D2566 | |||||||||
Nhiệt độ biến hình nhiệt (oC/oF ) | 100 ~ 102 | ASTM D648 | |||||||||
Độ cứng Barcol | 32 ~ 38 | ASTM D2583 | |||||||||
Độ bền va đập (kg-cm/cm2)*4 | 5 ~ 8 | ASTM D256 | |||||||||
*4 Phương pháp Charpy. | |||||||||||
Khả năng chịu nhiệt của tấm Swancor 901-3 *5, *6
|
Tính chất | Thông số NBS 15-69 | Nhiệt độ (oC) | Giá trị | |||||||
Độ bền kéo
(psi) |
12,000 | 25
65 95 120 150 |
22,000
19,500 18,500 12,000 7,500 |
||||||||
Modul kéo
(X10 5 psi) |
– | 25
65 95 120 150 |
17.4
17.8 14.9 11.2 7.7 |
||||||||
Độ bền uốn
(psi) |
19,000 | 25
65 95 120 150 |
29,000
28,000 27,000 5,000 3,200 |
||||||||
Modul uốn
(X105 psi) |
8.0 | 25
65 95 120 150 |
10.5
10.1 8.5 2.3 2.2 |
||||||||
*5 Theo tiêu chuẩn xây dựng NBS PS 15-69
*6 Tấm composite được gia công với kết cấu V/M/M/Wr/M/Wr/M, tỉ lệ sợi là 39~41%, bề dày là 6mm. |
|||||||||||
Thời gian gel đặc trưng của Swancor 901-3 | Nhiệt độ | Hóa chất | 10~20 phút | 20~40 phút | 40~60 phút | ||||||
Đóng rắn bằng hệ MEKP/CoOct/DMA*7 | |||||||||||
18oC | MEKP
CoOct DMA |
1.80%
0.40% 0.10% |
1.50%
0.40% 0.05% |
1.20%
0.40% 0.05% |
|||||||
25oC | MEKP
CoOct DMA |
1.50%
0.40% 0.08% |
1.20%
0.30% 0.03% |
1.20%
0.30% 0.02% |
|||||||
30oC | MEKP
CoOct DMA |
1.20%
0.40% 0.05% |
1.00%
0.30% 0.03% |
1.00%
0.30% 0.00% |
|||||||
Đóng rắn bằng hệ BPO/DMA*8 | |||||||||||
18oC | BPO
DMA |
1.50%
0.20% |
1.50%
0.10% |
1.20%
0.06% |
|||||||
25oC | BPO
DMA |
1.50%
0.15% |
1.25%
0.10% |
1.00%
0.06% |
|||||||
30oC | BPO
DMA |
1.50%
0.12% |
1.05%
0.06% |
1.00%
0.04% |
|||||||
*7 Nồng độ : MEKP : 55%, CoOct : 6%, DMA : 100%
*8 Nồng độ : BPO : 98%, DMA : 100% |
|||||||||||
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG |
|
||||||||||
Đóng gói | Phuy thép 200 kg. |
Vinyl